kế hoạch công khai
KẾ HOẠCH BAN CÔNG KHAI
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học. - Có khai sinh, học bạ hợp lệ. - Có hộ khẩu thường trú tại Phong Sơn |
- Hoàn thành lớp 6 đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 26 |
- Hoàn thành lớp 7 đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 26 |
- Hoàn thành lớp 8 đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 26 |
||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
- Theo chương trình của Bộ Giáo dục - Đào tạo quy định cho cấp học THCS
|
|||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Gia đình phối hợp với nhà trường trong việc rèn luyện hạnh kiểm, đạo đức, tác phong và học tập. - Học sinh nghiêm túc thực hiện nội quy nhà trường |
|||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Tổ chức các hoạt động ngoại khoá cho học sinh như các hoạt động văn nghệ, TDTT, vui chơi giải trí, tham quan học tập thực tế, rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh, tuyên truyền pháp luật, ý nghĩa các ngày lễ lớn. - Hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong học tập. |
|||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Chương trình học đảm bảo sức khoẻ cho học sinh, thực hiện chăm sóc sức khoẻ học sinh như tổ chức khám sức khoẻ học sinh hàng năm, chú trọng giáo dục thể chất cho học sinh. - Dự kiến: Kết quả hạnh kiểm: Tốt 90%, khá trên 8%, TB dưới 2% Kết quả học lực: Giỏi trên 20%, Khá trên 40%, Yếu dưới 2% |
|||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Đảm bảo học sinh sau khi tốt nghiệp THCS có đủ trình độ kỹ năng tiếp tục học THPT hoặc đi học các trường trung cấp nghề |
|||||
Phong Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2020
Thân Trọng Quý |
|||||||
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
400 |
105 |
99 |
98 |
98 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
341(85,3%) |
88(83,8%) |
81(81,8%) |
80(81,6%) |
92(93,9%) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
59(14,7) |
17(16,2%) |
18(18,2%) |
18(18,4%) |
6(6,1%) |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
400 |
105 |
99 |
98 |
98 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
71(17,8%) |
25(23,8%) |
18(18,2%) |
13(13,3%) |
15(11,3%) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
197(49,2) |
39(37,1%) |
39(39,4%) |
58(59,2%) |
61(62,3%) |
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
132(33%) |
41(39,1%) |
42(42,4%) |
27(27,5%) |
22(22,4%) |
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
400(100%) |
105(100%) |
99(100) |
98(100%) |
98(100%) |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
71(17,8%) |
25(23,8%) |
18(18,2%) |
13(13,3%) |
15(11,3%) |
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
197(49,2) |
39(37,1%) |
39(39,4%) |
58(59,2%) |
61(62,3%) |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
1(0,25%) |
1 |
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
4(1%) |
2 |
1 |
1 |
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
25 |
1 |
Cấp huyện |
|
|
|
|
21 |
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
4 |
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
98 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
98 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
15(11,3%) |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
61(62,3%) |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
22(26,4%) |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
400/213 |
105/56 |
99/46 |
98/50 |
98/61 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
2 |
2 |
|
|
|
Phong Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2021
Thân Trọng Quý
|
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019- 2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
15 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
x |
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
5 |
Số phòng học bộ môn |
5 |
|
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
1 |
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
2 |
|
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
35 |
|
III |
Số điểm trường |
1 |
|
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
12.864 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
1.200 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
42,3 |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
42,3 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
84,6 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
0 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
42,3 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 |
Khối lớp 6. |
|
|
1.2 |
Khối lớp 7 |
|
|
1.3 |
Khối lớp 8 |
|
|
1.4 |
Khối lớp 9 |
|
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 6 |
|
|
2.2 |
Khối lớp 7 |
|
|
2.3 |
Khối lớp 8 |
|
|
2.3 |
Khối lớp 9. |
|
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
0 |
|
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
25 |
|
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
|
1 |
Ti vi |
6 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
2 |
|
5 |
Bảng tương tác |
2 |
|
6 |
(Đàn Organ) |
1 |
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
6 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
2 |
|
5 |
Loa vi tính |
1 |
|
6 |
Loa tiếng Anh |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
X |
|
x |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
|
Phong Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
Thân Trọng Quý
|
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
38 |
|
1 |
28 |
5 |
2 |
1 |
6 |
26 |
|
7 |
23 |
1 |
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
2 |
Lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
3 |
Hóa |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Sinh |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
1 |
2 |
|
|
2 |
|
|
5 |
Công nghệ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
6 |
Văn |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
4 |
|
1 |
3 |
|
|
7 |
Sử |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
8 |
Địa |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
|
9 |
GDCD |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
10 |
Tiếng Anh |
3 |
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
2 |
|
|
3 |
1 |
|
11 |
Tin học |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
12 |
Thể dục |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
13 |
Nhạc |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
14 |
Họa |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tổng PT. đội |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhân viên Phòng TN Lý |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhân viên Phòng TN Hóa |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhân viên Phòng TN Sinh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhân viên Phòng máy |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhân viên Phòng nghe nhìn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhân viên giám thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhân viên bảo vệ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nhân viên phục vụ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Sơn, ngày 28 tháng 5 năm 2021
Thân Trọng Quý
|
Số lượt xem : 64