Nếu không có người bạn tốt thì ta khó mà biết được những sai lầm của bản thân "

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » kế hoạch công khai

kế hoạch công khai

Cập nhật lúc : 10:00 17/11/2021  

KẾ HOẠCH BAN CÔNG KHAI

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

          TRƯỜNG THCS PHONG SƠN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyển sinh

 - Có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học.

 - Có khai sinh, học bạ hợp lệ.

 - Có hộ khẩu thường trú tại Phong  Sơn

 - Hoàn thành lớp 6

đủ điều kiện lên

lớp theo thông tư 26

 - Hoàn thành lớp 7

đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 26

 - Hoàn thành lớp 8

đủ điều kiện lên lớp theo thông tư 26

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

- Theo chương trình của Bộ Giáo dục - Đào tạo quy định cho cấp học THCS

 

 

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 - Gia đình phối hợp với nhà trường trong việc rèn luyện hạnh kiểm, đạo đức, tác phong và học tập.

 - Học sinh nghiêm túc thực hiện nội quy nhà trường 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 - Tổ chức các hoạt động ngoại khoá cho học sinh như các hoạt động văn nghệ, TDTT, vui chơi giải trí, tham quan học tập thực tế, rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh, tuyên truyền pháp luật, ý nghĩa các ngày lễ lớn.

 - Hỗ trợ học sinh nghèo, học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong học tập.  

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 - Chương trình học đảm bảo sức khoẻ cho học sinh, thực hiện chăm sóc sức khoẻ học sinh như tổ chức khám sức khoẻ học sinh hàng năm, chú trọng giáo dục thể chất cho học sinh.

 - Dự kiến: Kết quả hạnh kiểm: Tốt 90%, khá trên 8%, TB dưới 2%

                  Kết quả học lực: Giỏi trên 20%, Khá trên 40%, Yếu dưới 2% 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 - Đảm bảo học sinh sau khi tốt nghiệp THCS có đủ trình độ kỹ năng tiếp tục học THPT hoặc đi học các trường trung cấp nghề 

 

Phong Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Thân Trọng Quý

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

          TRƯỜNG THCS PHONG SƠN

 
   

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

400

105

99

98

98

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

341(85,3%)

88(83,8%)

81(81,8%)

80(81,6%)

92(93,9%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

59(14,7)

17(16,2%)

18(18,2%)

18(18,4%)

6(6,1%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

400

105

99

98

98

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

71(17,8%)

25(23,8%)

18(18,2%)

13(13,3%)

15(11,3%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

197(49,2)

39(37,1%)

39(39,4%)

58(59,2%)

61(62,3%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

132(33%)

41(39,1%)

42(42,4%)

27(27,5%)

22(22,4%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

400(100%)

105(100%)

99(100)

98(100%)

98(100%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

71(17,8%)

25(23,8%)

18(18,2%)

13(13,3%)

15(11,3%)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

197(49,2)

39(37,1%)

39(39,4%)

58(59,2%)

61(62,3%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

1(0,25%)

1

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

4(1%)

2

1

1

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

 

 

 

 

25

1

Cấp huyện

 

 

 

 

21

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

4

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

98

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

98

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

15(11,3%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

61(62,3%)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

22(26,4%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

400/213

105/56

99/46

98/50

98/61

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

2

2

 

 

 

Phong Sơn, ngày  28   tháng 5   năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

 

Thân Trọng Quý

 


Biểu mẫu 11

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

          TRƯỜNG THCS PHONG SƠN

 
   

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019- 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

15

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

x

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

5

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

1

 

7

Bình quân lớp/phòng học

2

8

Bình quân học sinh/lớp

35

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

12.864

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1.200

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

42,3

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

42,3

 

3

Diện tích thư viện (m2)

84,6

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

42,3

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

1

Tng sthiết bị dạy học ti thiu hiện có theo quy đnh

 

 

1.1

Khối lớp 6.

 

 

1.2

Khối lớp 7

 

 

1.3

Khối lớp 8

 

 

1.4

Khối lớp 9

 

 

2

Tng sthiết bị dạy học ti thiu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 6

 

 

2.2

Khối lớp 7

 

 

2.3

Khối lớp 8

 

 

2.3

Khối lớp 9.

 

 

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

0

 

4

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

25

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

1

Ti vi

6

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 

5

Bảng tương tác

2

 

6

(Đàn Organ)

1

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

6

 

2

Cát xét

2

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 

5

Loa vi tính

1

 

6

Loa tiếng Anh

 

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

 

 

XIII

Khu nội trú

0

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

X

 

x

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

 

Phong Sơn, ngày 28   tháng 5   năm 2021

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Thân Trọng Quý

 

 


Biểu mẫu 12

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN

        TRƯỜNG THCS PHONG SƠN

 
   

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

38

 

1

28

5

2

1

6

26

 

7

23

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

4

 

 

4

 

 

 

1

4

 

1

3

 

 

2

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

4

Sinh

2

 

 

2

 

 

 

1

2

 

 

2

 

 

5

Công nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

6

Văn

4

 

 

4

 

 

 

1

4

 

1

3

 

 

7

Sử

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

8

Địa

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

9

GDCD

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

10

Tiếng Anh

3

 

 

2

1

 

 

1

2

 

 

3

1

 

11

Tin học

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

12

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

1

1

 

 

13

Nhạc

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

14

Họa

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tổng PT. đội

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên Phòng TN Lý

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhân viên Phòng TN Hóa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhân viên Phòng TN Sinh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhân viên Phòng máy

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhân viên Phòng nghe nhìn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhân viên giám thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

17

Nhân viên phục vụ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong Sơn, ngày 28   tháng  5  năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

 

 

Thân Trọng Quý

 

 

 

 

 

Tải file 1  

Số lượt xem : 64