phân phối chương trình -sinh học
Cập nhật lúc : 16:35 12/09/2013
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 6 | |||||||||
Cả năm: 37 tuần( 70 tiết) | |||||||||
Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) | |||||||||
Học kì II: 18 tuần( 34 tiết) | |||||||||
HỌC KÌ I | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
1 | 1 | 1,2 | Mở đầu sinh học( Đặc điểm chung của cơ thể sống, nhiệm vụ sinh học) | ||||||
2 | 3 | Đại cương về thực vật, đặc điểm chung về thực vật | |||||||
2 | 3 | 4 | Có phải tất cả thực vật đều có hoa | ||||||
4 | 5 | Thực hành: Kính lúp, kinhd hiển vi và cách sử dụng | |||||||
3 | 5 | 6 | Thực hành: Quan sát tế bào thực vật | ||||||
6 | 7 | Cấu tạo tế bào thực vật | |||||||
4 | 7 | 8 | Sự lớn lên và phân chia tế bào | ||||||
8 | 9 | Các loại rễ, các miền của rễ. | |||||||
9 | 10 | Cấu tạo miền hút của rễ( Bảng trang 32 cấu tạo từng bộ phận của rễ không dạy chi tiết mà | |||||||
5 | chỉ cần liệt kê và nêu chức năng chính) | ||||||||
10 | 11 | Sự hút nước và muối khoáng của rễ | |||||||
6 | 11 | 11 | Sự hút nước và muối khoáng của rễ( tt) | ||||||
12 | 12 | Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ | |||||||
7 | 13 | 13 | Cấu tạo ngoài của thân | ||||||
14 | 14 | Thân dài ra do đâu? | |||||||
15 | 15 | Cấu tạo trong của thân non( Cấu tạo từng bộ phận của cây trong bảng 49 không dạy chỉ cần | |||||||
8 | cho HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây) | ||||||||
16 | 16 | Thân to ra do đâu? | |||||||
9 | 17 | 17 | Vận chuyển cá chất trong thân | ||||||
18 | 18 | Thực hành: quan sát biến dạng của thân | |||||||
10 | 19 | Ôn tập | |||||||
20 | Kiểm tra 1 tiết | ||||||||
21 | 19 | Đặc điểm bên ngoài của lá | |||||||
11 | 22 | 20 | Cấu tạo trong của phiến lá( Mục thịt lá: Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, | ||||||
lỗ khí, biểu bì và chức năng của chúng) | |||||||||
12 | 23 | 21 | Quang hợp | ||||||
24 | 21 | Quang hợp( tt) | |||||||
25 | 22 | Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quá trình quang hợp - Ý nghĩa của quang hợp | |||||||
13 | ( Câu hỏi 4, 5 trang 79 không yêu cầu HS trả lời) | ||||||||
26 | 23 | Cây có hô hấp không? | |||||||
14 | 27 | 24 | Phần lớn nước vào cây đi đâu? | ||||||
28 | 25 | Thực hành: Quan sát biến dạng của lá | |||||||
15 | 29 | Bài tập | |||||||
30 | 26 | Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên | |||||||
16 | 31 | 27 | Sinh sản sinh dưỡng do con người( Mục IV - Nhân giống vô tính trong ống nghiệm không dạy) | ||||||
32 | 28 | Cấu tạo và chức năng của hoa | |||||||
17 | 33 | 29 | Các loại hoa | ||||||
34 | 30 | Thụ phấn | |||||||
18 | 35 | Ôn tập | |||||||
36 | Thi học kì I | ||||||||
HỌC KÌ II | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
19 | 37 | 30 | Thụ phấn ( tt) | ||||||
38 | 31 | Thụ tinh, kết hạt và tạo quả | |||||||
20 | 39 | 32 | Các loại quả | ||||||
40 | 33 | Hạt và các bộ phận của hạt | |||||||
21 | 41 | 34 | Phát tán của quả và hạt | ||||||
42 | 35 | Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm | |||||||
22 | 43 | 36 | Tổng kết cây có hoa | ||||||
44 | 36 | Tổng kết cây có hoa( tt) | |||||||
23 | 45 | 37 | Tảo(Mục 1,2- Một vài loại tảo thường gặp chỉ giới thiệu bằng hình ảnh không đi sâu vào cấu tạo) | ||||||
Câu hỏi 1,2,4 không yêu cầu HS trả lời , Câu hỏi 3 không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo | |||||||||
46 | 38 | Rêu - Cây rêu | |||||||
24 | 47 | 39 | Quyết - Cây dương xỉ | ||||||
48 | Ôn tập | ||||||||
25 | 49 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
50 | 40 | Hạt trần - cây thông ( CQ sinh sản không bắt buộc HS so sánh hoa ở hạt kín với nón ở hạt trần) | |||||||
26 | 51 | 41 | Hạt kín đặc điểm chung của thực vật hạt kín( Câu hỏi 3 không yêu cầu HS trả lời) | ||||||
52 | 42 | Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm | |||||||
53 | 43 | Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật( không dạy chi tiết chỉ dạy những hiểu biết chính | |||||||
27 | về phân loại thực vật) | ||||||||
54 | Sự phát triển của giới thực vật(Đọc thêm) giáo viên có thể chuyển thành tiết bài tập | Giáo viên có thể chuyển thành tiết bài tập | |||||||
28 | 55 | 45 | Nguồn gốc cây trồng | ||||||
56 | 46 | Thực vật góp phần diều hòa khí hậu | |||||||
29 | 57 | 47 | Thực vật bảo vệ đát và nguồn nước | ||||||
58 | 48 | Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người | |||||||
30 | 59 | 48 | Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người( tt) | ||||||
60 | 49 | Bảo vệ sự đan dạng của thực vật | |||||||
31 | 61 | 50 | Vi khuẩn | ||||||
62 | 51 | Mốc trắng - Nấm rơm | |||||||
32 | 63 | 51 | Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm | ||||||
64 | 52 | Địa y | |||||||
33 | 65 | Bài tập | |||||||
66 | Ôn tập | ||||||||
34 | 67 | Kiểm tra học kì II | |||||||
68 | 53 | Tham quan thiên nhiên | |||||||
35 | 69 | 53 | Tham quan thiên nhiên( tt) | ||||||
70 | 53 | Tham quan thiên nhiên( tt) | |||||||
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 7 | |||||||||
Cả năm: 37 tuần( 70 tiết) | |||||||||
Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) | |||||||||
Học kì II: 18 tuần( 34 tiết) | |||||||||
HỌC KÌ I | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
1 | 1 | 1 | Thế giới động vật đa dạng và phong phú | ||||||
2 | 2 | Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật | |||||||
2 | 3 | 3 | Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh | ||||||
4 | 4 | Trùng roi( Mục I và mục IV không dạy; câu hỏi 3 trang 19 không yêu cầu HS trả lời) | |||||||
3 | 5 | 5 | Trùng biến hình và trùng giày( Mục 1 phần II không dạy, câu hỏi 3 trg 22 ko yêu cầu HS trả lời) | ||||||
6 | 6 | Trùng kiết lị và trùng sốt rét | |||||||
4 | 7 | 7 | Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn cảu ĐVNS ( Nội dung về trùng lỗ không dạy) | ||||||
8 | 8 | Thủy tức( Bảng 30 không dạy phần cấu tạo và chức năng, câu hỏi trg 32 không yêu cầu HS trả lời) | |||||||
5 | 9 | 9 | Đa dạng và đặc điểm chung của ruột khoang. | ||||||
10 | 10 | Đặc điểm chung và vai trò của nghành ruột khoang | |||||||
6 | 11 | 11 | Sáng lá gan( Phần lệnh trang 41 và nội dung bảng 42 không dạy) | ||||||
12 | 12 | Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của nghành giun dẹp | |||||||
7 | 13 | 13 | Giun đũa | ||||||
14 | 14 | Một số giun tròn khác, đặc điểm chung của giun tròn( Mục II- Đặc điểm chung không dạy) | |||||||
8 | 15 | 15 | Thực hành: Mổ và quan sát giun đất | ||||||
16 | 16 | Thực hành: Mổ và quan sát giun đất( tt) | |||||||
9 | 17 | 17 | Một số giun dđốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt ( Mục II - Đặc điểm chung không dạy) | ||||||
18 | Kiểm tra 1 tiết | ||||||||
10 | 19 | 18 | Trai sông | ||||||
20 | 19 | Một số thân mền khác ( không dạy cả bài dành cho thực hành quan sát một số thân mềm) | |||||||
11 | 21 | 20 | Thực hành: Quan sát một số thân mềm | ||||||
22 | 21 | Đặc điểm chung và vai trò của nghành thân mềm | |||||||
12 | 23 | 22 | Tôm sông( không dạy lý thuyết chuyển thành thực hành: QS cấu tạo ngoài và hoạt động sống) | ||||||
24 | 23 | Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông | |||||||
13 | 25 | 24 | Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác | ||||||
26 | 25 | Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện | |||||||
14 | 27 | 26 | Châu chấu( Mục III- dinh dưỡng không dạy hình 26.4, câu hỏi 3 trg 88 không yêu cầu HS trả lời) | ||||||
28 | 27 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ | |||||||
15 | 29 | 28 | Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ | ||||||
30 | 29 | Đặc điểm chung và vai trò của nghành chân khớp | |||||||
16 | 31 | 31 | Cá chép( không dạy lý thuyết chuyển thành thực hành: QS cấu tạo ngoài và hoạt động sống) | ||||||
32 | 32 | Cấu tạo trong của cá chép | |||||||
17 | 33 | 33 | Sự đa dạng và đặc diểm chung của cá | ||||||
34 | 34 | Thực hành: Mổ cá | |||||||
18 | 35 | 30 | Ôn tập ( tt) | ||||||
36 | Thi học kì I | ||||||||
HỌC KÌ II | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
19 | 37 | 35 | Ếch đồng | ||||||
38 | 36 | Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ | |||||||
20 | 39 | 37 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư | ||||||
40 | 38 | Thằn lằn bóng đuôi dài | |||||||
21 | 41 | 39 | Cấu tạo trong của thằn lằn | ||||||
42 | 40 | Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát( Mục đa dạng của bò sát không yêu cầu HS trả lời lệnh) | |||||||
22 | 43 | 41 | Chim bồ câu | ||||||
44 | 42 | Thực hành: Quan sát bộ xương mẫu mổ của chim bồ câu | |||||||
45 | 43 | Cấu tạo trong của chim bồ câu | |||||||
23 | 46 | 44 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim( Phần lệnh: Đọc bảng và hình 44.3 dòng 1 trang 145, | ||||||
câu hỏi 1 trang 146 không yêu cầu HS trả lời) | |||||||||
24 | 47 | 45 | Thực hành: Xem băng hình về tập tính của chim | ||||||
48 | 46 | Thỏ | |||||||
49 | 47 | Cấu tạo trong của thỏ | |||||||
25 | 50 | 48 | Đa dang lớp thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi( Phần lệnh ở phần II bộ thú túi trang 157 không dạy) | ||||||
Câu hỏi 2 trang 158 không yêu cầu HS trả lời | |||||||||
51 | 49 | Đa dạng lớp thú ( tt) Bộ dơi và bộ các voi( Phần lệnh trang 160 không dạy) | |||||||
26 | 52 | 50 | Đa dang lớp thú ( tt) Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm( Phần lệnh ở phần lệnh trang 164 không dạy) | ||||||
Câu hỏi 1 trang 165 không yêu cầu học sinh trả lời | |||||||||
27 | 53 | 51 | Đa dạng lớp thú ( tt) Bộ móng guốc - Bộ linh trưởng | ||||||
54 | Bài tập | ||||||||
28 | 55 | 52 | Thực hành: Xem băng hình về tập tính của thú | ||||||
56 | Kiểm tra 1 tiết | ||||||||
29 | 57 | 54 | Tiến hóa về mặt tổ chức cơ thể | ||||||
58 | 55 | Tiến hóa về mặt sinh sản | |||||||
30 | 59 | 56 | Cây phát sinh giới động vật | ||||||
60 | 56 | Cây phát sinh giới động vật( tiếp theo) | |||||||
31 | 61 | 57 | Đa dạng sinh học | ||||||
62 | 58 | Đa dạng sinh học ( tt) | |||||||
32 | 63 | 59 | Biện pháp đấu tranh sinh học | ||||||
64 | 60 | Động vật quý hiếm | |||||||
33 | 65 | 61 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương | ||||||
66 | 62 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương( tt) | |||||||
34 | 67 | 63 | Ôn tập | ||||||
68 | Thi học kì II | ||||||||
35 | 69 | 64 | Tham quan thiên nhiên( tt) | ||||||
70 | 65 66 | Tham quan thiên nhiên( tt) | |||||||
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 8 | |||||||||
Cả năm: 37 tuần( 70 tiết) | |||||||||
Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) | |||||||||
Học kì II: 18 tuần( 34 tiết) | |||||||||
HỌC KÌ I | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
1 | 1 | 1 | Bài mở đầu | ||||||
2 | 2 | Cấu tạo cơ thể người( phần II - Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan không dạy) | |||||||
2 | 3 | 3 | Tế bào ( không dạy chi tiết phần III. Thành phần hóa học của tế bào) | ||||||
4 | 4 | Mô ( Câu hỏi 4 trang trang 17 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | |||||||
3 | 5 | 5 | Phản xạ | ||||||
6 | 6 | Thực hành: Quan sát tế bào và mô | |||||||
4 | 7 | 7 | Bộ xương ( Không dạy phần II. Phân biệt các loại xương) | ||||||
8 | 8 | Cấu tạo và tính chất của xương. | |||||||
5 | 9 | 9 | Cấu tạo và tính chất của cơ. | ||||||
10 | 10 | Hoạt động của cơ | |||||||
6 | 11 | 11 | Tiêu hóa của hệ vận động - Vệ sinh hệ vận động | ||||||
12 | 12 | Thực hành: tập sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương | |||||||
7 | 13 | 13 | Máu và môi trường trong cơ thể | ||||||
14 | 14 | Bạch cầu và miễn dịch | |||||||
8 | 15 | 15 | Đông máu và nguyên tắc truyền máu | ||||||
16 | 16 | Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết | |||||||
9 | 17 | 17 | Tim và mạch máu | ||||||
18 | 18 | Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn | |||||||
10 | 19 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
20 | 19 | Thực hành: Sơ cứu cầm máu | |||||||
11 | 21 | 20 | Hô hấp và các cơ quan hô hấp( bảng 20, lệnh ∆, câu hỏi 2 trang 67 không yêu cầu HS trả lời) | ||||||
22 | 21 | Hoạt động hô hấp | |||||||
12 | 23 | 22 | Vệ sinh hô hấp | ||||||
24 | 23 | Thực hành: Hô hấp nhân tạo | |||||||
13 | 25 | 24 | Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa | ||||||
26 | 25 | Tiêu hóa ở khoang miệng | |||||||
14 | 27 | 27 | Tiêu hóa ở dạ dày | ||||||
28 | 28 | Tiêu hóa ở ruột non - Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân( Dạy phần I) | |||||||
15 | 29, | 29, | Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân( Dạy phần II, III) - Vệ sinh hệ tiêu hóa | ||||||
30 | ( Hình 29.2 và các nội dung liên quan không dạy) | ||||||||
30 | 26 | Thực hành: Tìm hiểu hoạt động enzim trong nước bọt | |||||||
16 | 31 | Bài tập | |||||||
32 | 31 | Trao đổi chất. | |||||||
17 | 33 | 32 | Chuyển hóa | ||||||
34 | 33 | Thân nhiệt | |||||||
18 | 35 | 35 | Ôn tập | ||||||
36 | Thi học kì I | ||||||||
HỌC KÌ II | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
19 | 37 | 34 | Vitamin và muối khoáng | ||||||
38 | 36 | Tiêu chuẩn ăn uống và nguyên tắc lập khẩu phần ăn uống. | |||||||
20 | 39 | 37 | Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước. | ||||||
40 | 38 | Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu | |||||||
21 | 41 | 39 | Bài tiết nước tiểu | ||||||
42 | 40 | Vệ sinh hệ bài tiết | |||||||
22 | 43 | 41 | Cấu tạo và chức năng của da | ||||||
44 | 42 | Vệ sinh da | |||||||
23 | 45 | 43 | Giới thiệu chung về hệ thần kinh | ||||||
46 | 44 | Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy sống | |||||||
24 | 47 | 45 | Dây thần kinh tủy | ||||||
48 | 46 | Trụ não, tiểu não và não trung gian( Lệnh ∆ so sánh cấu tạo và chức năng….. Không dạy) | |||||||
49 | 47 | Đại não( Lệnh trang 149 SGK không dạy) | |||||||
25 | 50 | 48 | Hệ thần kinh sinh dưỡng( Hình 48.2, bảng 48.2 và nội dung liên qua không dạy, câu hỏi | ||||||
2 trang 154 SGK không yêu cầu HS trả lời) | |||||||||
51 | 49 | Cơ quan phân tích thị giác( Hình 49.1 và nội dung liên quan ở lệnh trang 155 GSK, Hình 49.4 | |||||||
26 | và nội dung liên quan lệnh trang 157 không dạy) | ||||||||
52 | 50 | Vệ sinh mắt | |||||||
27 | 53 | 51 | Cơ quan phân tích thính giác( Hình 51.2 và nội dung liên quan trg 163, câu hỏi 1 trg 165 ko dạy) | ||||||
54 | 52 | Phản xạ không điều kiện và có điều kiện | |||||||
28 | 55 | 53 | Hoạt động thần kinh cấp cao ở người | ||||||
56 | 54 | Vệ sinh hệ thần kinh | |||||||
29 | 57 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
58 | 55 | Giới thiệu chung về tuyến nội tiết | |||||||
30 | 59 | 56 | Tuyến yên và tuyến giáp | ||||||
60 | 57 | Tuyến tụy và tuyến trên thận | |||||||
31 | 61 | 58 | Tuyến sinh dục | ||||||
62 | 59 | Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết | |||||||
32 | 63 | 60 | Cơ quan sinh dục nam | ||||||
64 | 61 | Cơ quan sinh dục nữ | |||||||
33 | 65 | 62 | Thụ tinh, thụ thai và sự phát triển của thai | ||||||
66 | 63 | Cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai | |||||||
34 | 67 | 64, 65 | Các bệnh lây qua đường tình dục - Đại dịch AIDS- thảm họa của loài người | ||||||
68 | Bài tập | ||||||||
69 | 66 | Ôn tập | |||||||
70 | Thi học kì II | ||||||||
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 9 | |||||||||
Cả năm: 37 tuần( 70 tiết) | |||||||||
Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) | |||||||||
Học kì II: 18 tuần( 34 tiết) | |||||||||
HỌC KÌ I | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
1 | 1 | 1 | Menđen và di truyền học( Câu hỏi 4 trang 7 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | ||||||
2 | 2 | Lai một cặp tính trạng ( Câu hỏi 4 trang 10 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | |||||||
2 | 3 | 3 | Lai một cặp tính trạng ( tt) | ||||||
4 | 4 | Lai hai cặp tính trạng | |||||||
3 | 5 | 5 | Lai hai cặp tính trạng( tt) | ||||||
6 | 6 | Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim loại. | |||||||
4 | 7 | 7 | Bài tập ( Bài tập 3 trang 22 SGK không yêu cầu học sinh làm) | ||||||
8 | 8 | Nhiễm sắc thể | |||||||
5 | 9 | 9 | Nguyên phân ( Câu hỏi 1 trang 30 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | ||||||
10 | 10 | Giảm phân | |||||||
6 | 11 | 11 | Phát sinh giao tử và thụ tinh | ||||||
12 | 12 | Cơ chế xác định giới tính | |||||||
7 | 13 | 13 | Di truyền liên kết( Câu hỏi 2,4 trang 43 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | ||||||
14 | 14 | Thực hành: Quan sát hình thái NST | |||||||
8 | 15 | 15 | ADN( câu hỏi 5,6 trang 47 SGK không yêu cầu học sinh trả lời) | ||||||
16 | 16 | ADN và bản chất của gen | |||||||
9 | 17 | 17 | Mối quan hệ giữa gen và ARN | ||||||
18 | 18 | Prôtêin( Lệnh ∆ cuối trang 55 SGK không yêu cầu HS trả lời) | |||||||
10 | 19 | 19 | Mối quan hệ giữa gen và tính trạng ( lệnh ∆ trang 58 SGK không yêu cầu HS trả lời) | ||||||
20 | 20 | Thực hành: Quan sát và lắp ráp mô hình ADN | |||||||
11 | 21 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
22 | 21 | Đột biến gen | |||||||
12 | 23 | 22 | Đột biến cấu trúc NST | ||||||
24 | 23 | Đột biến số lượng NST( Lệnh ∆ trang 67 SGK không yêu cầu HS trả lời) | |||||||
13 | 25 | 24 | Đột biến số lượng NST ( tt) Mục IV Sự hình thành thể đa bội không dạy. | ||||||
26 | 25 | Thường biến | |||||||
14 | 27 | 26 | Thực hành: Nhận dạng một vài đột biến | ||||||
28 | 27 | Thực hành: Quan sát thường biến. | |||||||
15 | 29 | 28 | Phương pháp nghiên cứu di truyền người | ||||||
30 | 29 | Bệnh và tật di truyền người | |||||||
16 | 31 | 30 | Di truyền với con người | ||||||
32 | 31 | Công nghệ tế bào | |||||||
17 | 33 | 32 | Công nghệ gen | ||||||
34 | Ôn tập | ||||||||
18 | 35 | Ôn tập ( tt) | |||||||
36 | Thi học kì I | ||||||||
HỌC KÌ II | |||||||||
Tuần | Tiết | Bài | Nội dung | ||||||
19 | 37 | 34 | Thoái hóa do thụ phấn và giao phối gần | ||||||
38 | 35 | Ưu thế lai | |||||||
20 | 39 | 36 | Các phương pháp chọn lọc | ||||||
40 | Bài tập | ||||||||
21 | 41 | 38 | Thực hành: Tập dợt thao tác giao phấn | ||||||
42 | 39 | Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng | |||||||
22 | 43 | 41 | Môi trường và các nhân tố sinh thái | ||||||
44 | 42 | Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật | |||||||
23 | 45 | 43 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật | ||||||
46 | 44 | Ảnh hưởng lẫn nhau của các sinh vật | |||||||
24 | 47 | 45 | Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV | ||||||
48 | 46 | Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV ( tt) | |||||||
25 | 49 | 47 | Quần thể sinh vật | ||||||
50 | 48 | Quần thể người | |||||||
26 | 51 | 49 | Quần xã sinh vật | ||||||
52 | 50 | Hệ sinh thái | |||||||
27 | 53 | Kiểm tra 1 tiết | |||||||
54 | 51 | Thực hành: Hệ sinh thái | |||||||
28 | 55 | 52 | Thực hành: Hệ sinh thái( tt) | ||||||
56 | 53 | Tác động của con người tới môi trường | |||||||
29 | 57 | 54 | Ô nhiễm môi trường | ||||||
58 | 55 | Ô nhiễm môi trường( tt) | |||||||
30 | 59 | 56 | Thực hành: Tìm hiểu ô nhiễm môi trường | ||||||
60 | 57 | Thực hành: Tìm hiểu ô nhiễm môi trường( tt) | |||||||
31 | 61 | 58 | Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên | ||||||
62 | 59 | Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên thiên hoang dã | |||||||
32 | 63 | 60,61 | Bảo vệ đa dạng sinh thái - Luật bảo vệ môi trường | ||||||
64 | 62 | Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường | |||||||
33 | 65 | Bài tập | |||||||
66 | 63 | Ôn tập | |||||||
34 | 67 | Thi học kì II | |||||||
68 | 64 | Tổng kết chương trình toàn cấp. | |||||||
35 | 69 | 65 | Tổng kết chương trình toàn cấp( tt) | ||||||
70 | 66 | Tổng kết chương trình toàn cấp(tt) | |||||||
Bản quyền thuộc TRƯỜNG THCS ĐẶNG VĂN HÒA
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-pson.phongdien.thuathienhue.edu.vn/