Thư viện
phan-phoi-chuong-trinh-GDCD
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH | |||||||
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- THCS | |||||||
LỚP 6 | |||||||
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết. | |||||||
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết. | |||||||
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết. | |||||||
HỌC KỲ I | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
1 | 1 | 1 | Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể. | ||||
2&3 | 2&3 | 2 | Siêng năng, kiên trì.(Câu hỏi c- phần gợi ý truyện đọc không yêu cầu HS trả lời) | ||||
4 | 4 | 3 | Tiết kiệm. | ||||
5 | 5 | 4 | Lễ độ. (Câu hỏi c- phần gợi ý truyện đọc không yêu cầu HS trả lời) | ||||
6 | 6 | 5 | Tôn trọng kỉ luật. | ||||
7 | 7 | 6 | Biết ơn. | ||||
8 | 8 | 7 | Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên. | ||||
9 | 9 | Kiểm tra viết. | |||||
10 | 10 | 8 | Sống chan hòa với mọi người. | ||||
11 | 11 | 9 | Lịch sự, tế nhị. (Nội dung mục a, b phần “Nội dung bài học” bổ sung một số ví dụ về hành vi giao tiếp thể hiện lịch sự, tế nhị) | ||||
12&13 | 12&13 | 10 | Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội. (Nội dung mục a, b, c phần “Nội dung bài học” chỉ cần nêu được thế nào là tích cực tự giác trong HĐTT và HĐXH) | ||||
14&15 | 14&15 | 11 | Mục đích học tập của HS (bỏ bài tập d) | ||||
16 | 16 | Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
17 | 17 | Ôn tập học kì I. | |||||
18 | 18 | Kiểm tra học kì I. | |||||
19 | Tuần học dự trữ | ||||||
HỌC KỲ II | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
20&21 | 19&20 | 12 | Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em. | ||||
22&23 | 21&22 | 13 | Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (Bỏ tình huống 2 và bài tập b) | ||||
24&25 | 23&24 | 14 | Thực hiện trật tự an toàn giao thông. (Cập nhật số liệu mới về tình tình tai nạn giao thông; Nội dung “trẻ em dưới 12 tuổi không được đi xe đạp người lớn” chuyển sang đọc thêm) | ||||
26&27 | 25&26 | 15 | Quyền và nghĩa vụ học tập. | ||||
28 | 27 | Kiểm tra viết. | |||||
29&30 | 28&29 | 16 | Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm. | ||||
31 | 30 | 17 | Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. | ||||
32 | 31 | 18 | Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. | ||||
33&34 | 32&33 | Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
35 | 34 | Ôn tập học kỳ II. | |||||
36 | 35 | Kiểm tra học kỳ II. | |||||
37 | Tuần học dự trữ | ||||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH | |||||||
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- THCS | |||||||
LỚP 7 | |||||||
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết. | |||||||
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết. | |||||||
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết. | |||||||
HỌC KỲ I | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
1 | 1 | 1 | *Sống giản dị. | ||||
2 | 2 | 2 | *Trung thực. | ||||
3 | 3 | 3 | *Tự trọng. (Câu hỏi b- phần Truyện đọc không yêu cầu HS trả lời) | ||||
4 | 4 | 4 | *Đạo đức và kỉ luật (Đọc thêm cả bài) | ||||
5&6 | 5&6 | 5 | *Yêu thương con người. (Câu hỏi b- phần Truyện đọc không yêu cầu HS trả lời) | ||||
7 | 7 | 6 | *Tôn sư trọng đạo. | ||||
8 | 8 | 7 | *Đoàn kết, tương trợ. (Câu hỏi c- phần Truyện đọc không yêu cầu HS trả lời) | ||||
9 | 9 | *Kiểm tra viết. | |||||
10 | 10 | 8 | *Khoan dung. | ||||
11&12 | 11&12 | 9 | *Xây dựng gia đình văn hóa. | ||||
13 | 13 | 10 | *Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. | ||||
14 | 14 | 11 | *Tự tin. | ||||
15 | 15 | *Giáo dục trật tự an toàn giao thông. | |||||
16 | 16 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
17 | 17 | *Ôn tập học kì I. | |||||
18 | 18 | *Kiểm tra học kì I. | |||||
19 | Tuần học dự trữ | ||||||
HỌC KỲ II | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
20&21 | 19&20 | 12 | *Sống và làm việc có kế hoạch. | ||||
22 | 21 | 13 | *Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam. | ||||
23&24 | 22&23 | 14 | *Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. (Cập nhật số liệu mới về thông tin sự kiện) | ||||
25&26 | 24&25 | 15 | *Bảo vệ di sản văn hóa. (Câu hỏi e- phần Quan sát ảnh không yêu cầu HS trả lời; Bỏ bài tập a) | ||||
27 | 26 | *Kiểm tra viết. | |||||
28&29 | 27&28 | 16 | *Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo. (Câu hỏi gợi ý b,d,đ - phần Thông tin sự kiện không yêu cầu HS trả lời) | ||||
30&31 | 29&30 | 17 | *Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (Thông tin 2 phần Thông tin sự kiện và Sơ đồ phân công BMNN chuyển sang đọc thêm; Câu hỏi gợi ý b,c,d,đ phần Sơ đồ phân cấp BMNN và câu hỏi gợi ý b sau sơ đồ phân công BMNN không yêu cầu HS trả lời; Bỏ bài tập b,c,d) | ||||
32&33 | 31&32 | 18 | *Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn). | ||||
34 | 33 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
35 | 34 | *Ôn tập học kỳ II. | |||||
36 | 35 | *Kiểm tra học kỳ II. | |||||
37 | Tuần học dự trữ | ||||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH | |||||||
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- THCS | |||||||
LỚP 8 | |||||||
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết. | |||||||
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết. | |||||||
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết. | |||||||
HỌC KỲ I | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
1 | 1 | 1 | *Tôn trọng lẽ phải. | ||||
2 | 2 | 2 | *Liêm khiết. (Câu hỏi b- phần Đặt vấn đề không yêu cầu HS trả lời) | ||||
3 | 3 | 3 | *Tôn trọng người khác. | ||||
4 | 4 | 4 | *Giữ chữ tín. | ||||
5 | 5 | 5 | *Pháp luật và kỉ luật. | ||||
6 | 6 | 6 | *Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh. | ||||
7 | 7 | 7 | *Tích cực tham gia các hoạt động chính trị - xã hội. ( Ngoại khóa) | ||||
8 | 8 | 8 | *Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. | ||||
9 | 9 | *Kiểm tra viết. | |||||
10 | 10 | 8 | *Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. | ||||
11 | 11 | 9 | *Tự lập. | ||||
12&13 | 12&13 | 10 | *Lao động tự giác và sáng tạo. | ||||
14&15 | 14&15 | 11 | *Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. | ||||
16 | 16 | 12 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | ||||
17 | 17 | *Ôn tập học kì I. | |||||
18 | 18 | *Kiểm tra học kì I. | |||||
19 | Tuần học dự trữ | ||||||
HỌC KỲ II | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
20&21 | 19&20 | 13 | *Phòng chống tệ nạn xã hội. | ||||
22 | 21 | 14 | *Phòng chống nhiễm HIV/AIDS. | ||||
23 | 22 | 15 | *Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. | ||||
24 | 23 | 16 | *Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. | ||||
25 | 24 | 17 | *Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. | ||||
26 | 25 | 18 | *Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. | ||||
27 | 26 | *Kiểm tra viết. | |||||
28 | 27 | 19 | *Quyền tự do ngôn luận. | ||||
29&30 | 28&29 | 20 | *Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | ||||
31&32 | 30&31 | 21 | *Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | ||||
33 | 32 | *Thực hành ngoại khóa về trật tự an toàn giao thông. | |||||
34 | 33 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
35 | 34 | *Ôn tập học kỳ II. | |||||
36 | 35 | *Kiểm tra học kỳ II. | |||||
37 | Tuần học dự trữ | ||||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH | |||||||
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- THCS | |||||||
LỚP 9 | |||||||
Cả năm: 37 tuần = 35 tiết. | |||||||
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết. | |||||||
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết. | |||||||
HỌC KỲ I | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
1 | 1 | 1 | *Chí công vô tư. | ||||
2 | 2 | 2 | *Tự chủ. | ||||
3 | 3 | 3 | *Dân chủ và kỉ luật. (Câu hỏi b- phần Đặt vấn đềvà bài tập 3 không yêu cầu HS trả lời) | ||||
4 | 4 | 4 | *Bảo vệ hòa bình. (Mục 3 phần Nội dung bài học- đọc thêm) | ||||
5 | 5 | 5 | *Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. | ||||
6 | 6 | 6 | *Hợp tác cùng phát triển. | ||||
7&8 | 7&8 | 7 | *Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. | ||||
9 | 9 | 8 | *Kiểm tra viết. | ||||
10&11 | 10&11 | 8 | *Năng động, sáng tạo. | ||||
12 | 12 | 9 | *Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. . (Câu hỏi gợi ý a- phần Đặt vấn đề không yêu cầu HS trả lời) | ||||
13&14 | 13&14 | 10 | *Lý tưởng sống của thanh niên. (Hoạt động ngoại khóa) | ||||
15 | 15 | *Thực hành ngoại khóa về trật tự an toàn giao thông. | |||||
16 | 16 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
17 | 17 | *Ôn tập học kì I. | |||||
18 | 18 | *Kiểm tra học kì I. | |||||
19 | Tuần học dự trữ | ||||||
HỌC KỲ II | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | NỘI DUNG | ||||
20&21 | 19&20 | 11 | *Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nước. (Đọc thêm) | ||||
22&23 | 21&22 | 12 | *Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. | ||||
24 | 23 | 13 | *Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế. | ||||
25&26 | 24&25 | 14 | *Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân. (Bài tập 4 không yêu cầu HS làm) | ||||
27 | 26 | *Kiểm tra viết. | |||||
28&29 | 27&28 | 15 | *Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân. (Không nêu khái niệm về trách nhiệm các loại pháp lí mà thực hiện ngay trong khi dạy các loại vi phạm PL; Bỏ bài tậpT 3) | ||||
30&31 | 29&30 | 16 | *Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội của công dân. (Bỏ bài tập 4 & 6) | ||||
32 | 31 | 17 | *Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. | ||||
33 | 32 | 18 | *Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật. | ||||
34 | 33 | *Thực hành, ngoại khóa các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học. | |||||
35 | 34 | *Ôn tập học kỳ II. | |||||
36 | 35 | *Kiểm tra học kỳ II. | |||||
37 | Tuần học dự trữ |
Các tin khác