Anh không thể dạy cho con người bất cứ điều gì, mà anh chỉ có thể giúp người ấy tự tìm ra chân lý "

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Tài nguyên » Thư viện

Thư viện

Cập nhật lúc : 16:35 12/09/2013  

phân phối chương trình -sinh học

KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 6

Cả năm: 37 tuần( 70 tiết)

Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) 

Học kì II: 18 tuần( 34 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

1 1 1,2 Mở đầu sinh học( Đặc điểm chung của cơ thể sống, nhiệm vụ sinh học)

  2 3 Đại cương về thực vật, đặc điểm chung về thực vật

2 3 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa    

  4 5 Thực hành: Kính lúp, kinhd hiển vi và cách sử dụng

3 5 6 Thực hành: Quan sát tế bào thực vật    

  6 7 Cấu tạo tế bào thực vật      

4 7 8 Sự lớn lên và phân chia tế bào    

  8 9 Các loại rễ, các miền của rễ.    

  9 10 Cấu tạo miền hút của rễ( Bảng trang 32 cấu tạo từng bộ phận của rễ không dạy chi tiết mà 

5     chỉ cần liệt kê và nêu chức năng chính)    

  10 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ    

6 11 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ( tt)    

  12 12 Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ    

7 13 13 Cấu tạo ngoài của thân      

  14 14 Thân dài ra do đâu?      

  15 15 Cấu tạo trong của thân non( Cấu tạo từng bộ phận của cây trong bảng 49 không dạy chỉ cần 

8     cho HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây)

  16 16 Thân to ra do đâu?      

9 17 17 Vận chuyển cá chất trong thân    

  18 18 Thực hành: quan sát biến dạng của thân    

10 19   Ôn tập        

  20   Kiểm tra 1 tiết      

  21 19 Đặc điểm bên ngoài của lá    

11 22 20 Cấu tạo trong của phiến lá( Mục thịt lá: Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp,

       lỗ khí, biểu bì và chức năng của chúng)    

12 23 21 Quang hợp      

  24 21 Quang hợp( tt)      

  25 22 Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quá trình quang hợp - Ý nghĩa của quang hợp

13     ( Câu hỏi 4, 5 trang 79 không yêu cầu HS trả lời)  

  26 23 Cây có hô hấp không?      

14 27 24 Phần lớn nước vào cây đi đâu?    

  28 25 Thực hành: Quan sát biến dạng của lá    

15 29   Bài tập        

  30 26 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên    

16 31 27 Sinh sản sinh dưỡng do con người( Mục IV - Nhân giống vô tính trong ống nghiệm không dạy)

  32 28 Cấu tạo và chức năng của hoa    

17 33 29 Các loại hoa      

  34 30 Thụ phấn       

18 35   Ôn tập         

  36   Thi học kì I      

HỌC KÌ II

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

19 37 30 Thụ phấn ( tt)      

  38 31 Thụ tinh, kết hạt và tạo quả    

20 39 32 Các loại quả      

  40 33 Hạt và các bộ phận của hạt    

21 41 34 Phát tán của quả và hạt      

  42 35 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm    

22 43 36 Tổng kết cây có hoa      

  44 36 Tổng kết cây có hoa( tt)      

23 45 37 Tảo(Mục 1,2- Một vài loại tảo thường gặp chỉ giới thiệu bằng hình ảnh không đi sâu vào cấu tạo)  

      Câu hỏi 1,2,4 không yêu cầu HS trả lời , Câu hỏi 3 không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo

  46 38 Rêu - Cây rêu      

24 47 39 Quyết - Cây dương xỉ      

  48   Ôn tập        

25 49   Kiểm tra 1 tiết      

  50 40 Hạt trần - cây thông ( CQ sinh sản không bắt buộc HS so sánh hoa ở hạt kín với nón ở hạt trần)

26 51 41 Hạt kín đặc điểm chung của thực vật hạt kín( Câu hỏi 3 không yêu cầu HS trả lời)

  52 42 Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm    

  53 43 Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật( không dạy chi tiết chỉ dạy những hiểu biết chính 

27     về phân loại thực vật)      

  54   Sự phát triển của giới thực vật(Đọc thêm)  giáo viên có thể chuyển thành tiết bài tập  Giáo viên có thể chuyển thành tiết bài tập

28 55 45 Nguồn gốc cây trồng      

  56 46 Thực vật góp phần diều hòa khí hậu    

29 57 47 Thực vật bảo vệ đát và nguồn nước    

  58 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người

30 59 48 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người( tt)

  60 49 Bảo vệ sự đan dạng của thực vật    

31 61 50 Vi khuẩn        

  62 51 Mốc trắng - Nấm rơm      

32 63 51 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm  

  64 52 Địa y        

33 65   Bài tập        

  66   Ôn tập        

34 67   Kiểm tra học kì II      

  68 53 Tham quan thiên nhiên      

35 69 53 Tham quan thiên nhiên( tt)    

  70 53 Tham quan thiên nhiên( tt)    





















KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 7

Cả năm: 37 tuần( 70 tiết)

Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) 

Học kì II: 18 tuần( 34 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

1 1 1 Thế giới động vật đa dạng và phong phú    

  2 2 Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật

2 3 3 Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh  

  4 4 Trùng roi( Mục I và mục IV không dạy; câu hỏi 3 trang 19 không yêu cầu HS trả lời)

3 5 5 Trùng biến hình và trùng giày( Mục 1 phần II không dạy, câu hỏi 3 trg 22 ko yêu cầu HS trả lời)

  6 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét    

4 7 7 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn cảu ĐVNS ( Nội dung về trùng lỗ không dạy)

  8 8 Thủy tức( Bảng 30 không dạy phần cấu tạo và chức năng, câu hỏi trg 32 không yêu cầu HS trả lời)

5 9 9 Đa dạng và đặc điểm chung của ruột khoang.  

  10 10 Đặc điểm chung và vai trò của nghành ruột khoang

6 11 11 Sáng lá gan( Phần lệnh trang 41 và nội dung bảng 42 không dạy)

  12 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của nghành giun dẹp

7 13 13 Giun đũa        

  14 14 Một số giun tròn khác, đặc điểm chung của giun tròn( Mục II- Đặc điểm chung không dạy)

8 15 15 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất    

  16 16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất( tt)    

9 17 17 Một số giun dđốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt ( Mục II - Đặc điểm chung không dạy)

  18   Kiểm tra 1 tiết      

10 19 18 Trai sông        

  20 19 Một số thân mền khác ( không dạy cả bài dành cho thực hành quan sát một số thân mềm)

11 21 20 Thực hành: Quan sát một số thân mềm    

  22 21 Đặc điểm chung và vai trò của nghành thân mềm  

12 23 22 Tôm sông( không dạy lý thuyết chuyển thành  thực hành: QS cấu tạo ngoài và hoạt động sống)

  24 23 Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông    

13 25 24 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác    

  26 25 Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện    

14 27 26 Châu chấu( Mục III- dinh dưỡng không dạy hình 26.4, câu hỏi 3 trg 88 không yêu cầu HS trả lời)

  28 27 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ  

15 29 28 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ  

  30 29 Đặc điểm chung và vai trò của nghành chân khớp  

16 31 31 Cá chép( không dạy lý thuyết chuyển thành  thực hành: QS cấu tạo ngoài và hoạt động sống)

  32 32 Cấu tạo trong của cá chép    

17 33 33 Sự đa dạng và đặc diểm chung của cá    

  34 34 Thực hành: Mổ cá      

18 35 30 Ôn tập ( tt)      

  36   Thi học kì I      












HỌC KÌ II
Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

19 37 35 Ếch đồng        

  38 36 Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ

20 39 37 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư  

  40 38 Thằn lằn bóng đuôi dài      

21 41 39 Cấu tạo trong của thằn lằn    

  42 40 Đa dạng và đặc điểm chung của bò sát( Mục đa dạng của bò sát không yêu cầu HS trả lời lệnh)

22 43 41 Chim bồ câu      

  44 42 Thực hành: Quan sát bộ xương mẫu mổ  của chim bồ câu

  45 43 Cấu tạo trong của chim bồ câu    

23 46 44 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim( Phần lệnh: Đọc bảng và hình 44.3 dòng 1 trang 145,

       câu hỏi 1 trang 146 không yêu cầu HS trả lời)  

24 47 45 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của chim  

  48 46 Thỏ        

  49 47 Cấu tạo trong của thỏ      

25 50 48 Đa dang lớp thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi( Phần lệnh ở phần II bộ thú túi trang 157 không dạy)

      Câu hỏi 2 trang 158 không yêu cầu HS trả lời  

  51 49 Đa dạng lớp thú ( tt) Bộ dơi và bộ các voi( Phần lệnh trang 160 không dạy)

26 52 50 Đa dang lớp thú ( tt) Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm( Phần lệnh ở phần lệnh trang 164 không dạy)

      Câu hỏi 1 trang 165 không yêu cầu học sinh trả lời

27 53 51 Đa dạng lớp thú ( tt) Bộ móng guốc - Bộ linh trưởng 

  54   Bài tập        

28 55 52 Thực hành: Xem băng hình về tập tính của thú  

  56   Kiểm tra 1 tiết      

29 57 54 Tiến hóa về mặt tổ chức cơ thể    

  58 55 Tiến hóa về mặt sinh sản      

30 59 56 Cây phát sinh giới động vật    

  60 56 Cây phát sinh giới động vật( tiếp theo)    

31 61 57 Đa dạng sinh học      

  62 58 Đa dạng sinh học ( tt)      

32 63 59 Biện pháp đấu tranh sinh học    

  64 60 Động vật quý hiếm      

33 65 61 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương

  66 62 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương( tt)

34 67 63 Ôn tập        

  68   Thi học kì II      

35 69 64 Tham quan thiên nhiên( tt)    

  70 65 66 Tham quan thiên nhiên( tt)    









































KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 8

Cả năm: 37 tuần( 70 tiết)

Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) 

Học kì II: 18 tuần( 34 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

1 1 1 Bài mở đầu      

  2 2 Cấu tạo cơ thể người( phần II - Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan không dạy)

2 3 3 Tế bào ( không dạy chi tiết phần III. Thành phần hóa học của tế bào)

  4 4 Mô ( Câu hỏi 4 trang trang 17 SGK không yêu cầu học sinh trả lời)

3 5 5 Phản xạ        

  6 6 Thực hành: Quan sát tế bào và mô      

4 7 7 Bộ xương ( Không dạy phần II. Phân biệt các loại xương)

  8 8 Cấu tạo và tính chất của xương.    

5 9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ.    

  10 10 Hoạt động của cơ      

6 11 11 Tiêu hóa của hệ vận động - Vệ sinh hệ vận động  

  12 12 Thực hành: tập sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương

7 13 13 Máu và môi trường trong cơ thể    

  14 14 Bạch cầu và miễn dịch      

8 15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu    

  16 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết    

9 17 17 Tim và mạch máu      

  18 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn

10 19   Kiểm tra 1 tiết      

  20 19 Thực hành: Sơ cứu cầm máu    

11 21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp( bảng 20, lệnh ∆, câu hỏi 2 trang 67 không yêu cầu HS trả lời)

  22 21 Hoạt động hô hấp      

12 23 22 Vệ sinh hô hấp      

  24 23 Thực hành: Hô hấp nhân tạo    

13 25 24 Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa    

  26 25 Tiêu hóa ở khoang miệng      

14 27 27 Tiêu hóa ở dạ dày      

  28 28 Tiêu hóa ở ruột non - Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân( Dạy phần I)

15 29, 29, Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân( Dạy phần II, III) - Vệ sinh hệ tiêu hóa

    30 ( Hình 29.2 và các nội dung liên quan không dạy)  

  30 26 Thực hành: Tìm hiểu hoạt động enzim trong nước bọt

16 31   Bài tập


 

  32 31 Trao đổi chất.      

17 33 32 Chuyển hóa      

  34 33 Thân nhiệt      

18 35 35 Ôn tập         

  36   Thi học kì I      











HỌC KÌ II

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

19 37 34 Vitamin và muối khoáng      

  38 36 Tiêu chuẩn ăn uống và nguyên tắc lập khẩu phần ăn uống.

20 39 37 Thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trước.

  40 38 Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu  

21 41 39 Bài tiết nước tiểu      

  42 40 Vệ sinh hệ bài tiết      

22 43 41 Cấu tạo và chức năng của da    

  44 42 Vệ sinh da      

23 45 43 Giới thiệu chung về hệ thần kinh    

  46 44 Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy sống  

24 47 45 Dây thần kinh tủy      

  48 46 Trụ não, tiểu não và não trung gian( Lệnh ∆ so sánh cấu tạo và chức năng….. Không dạy)

  49 47 Đại não( Lệnh trang 149 SGK không dạy)  

25 50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng( Hình 48.2, bảng 48.2 và nội dung liên qua không dạy, câu hỏi

       2 trang 154 SGK không yêu cầu HS trả lời)  

  51 49 Cơ quan phân tích thị giác( Hình 49.1 và nội dung liên quan ở lệnh trang 155 GSK, Hình 49.4 

26      và nội dung liên quan lệnh trang 157 không dạy)  

  52 50 Vệ sinh mắt      

27 53 51 Cơ quan phân tích thính giác( Hình 51.2 và nội dung liên quan trg 163, câu hỏi 1 trg 165 ko dạy)

  54 52 Phản xạ không điều kiện và có điều kiện    

28 55 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người    

  56 54 Vệ sinh hệ thần kinh      

29 57   Kiểm tra 1 tiết      

  58 55 Giới thiệu chung về tuyến nội tiết    

30 59 56 Tuyến yên và tuyến giáp      

  60 57 Tuyến tụy và tuyến  trên thận    

31 61 58 Tuyến sinh dục      

  62 59 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết

32 63 60 Cơ quan sinh dục nam      

  64 61 Cơ quan sinh dục nữ      

33 65 62 Thụ tinh, thụ thai và sự phát triển của thai    

  66 63 Cơ sở khoa học của biện pháp tránh thai    

34 67 64, 65 Các bệnh lây qua đường tình dục - Đại dịch AIDS- thảm họa của loài người

  68   Bài tập        

  69 66 Ôn tập        

  70   Thi học kì II      



















































KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC LỚP 9

Cả năm: 37 tuần( 70 tiết)

Học kì I: 19 tuần( 36 tiết) 

Học kì II: 18 tuần( 34 tiết)

HỌC KÌ I

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

1 1 1 Menđen và di truyền học( Câu hỏi 4 trang 7 SGK không yêu cầu học sinh trả lời)

  2 2 Lai một cặp tính trạng ( Câu hỏi 4 trang 10 SGK  không yêu cầu học sinh trả lời)

2 3 3 Lai một cặp tính trạng ( tt)    

  4 4 Lai hai cặp tính trạng      

3 5 5 Lai hai cặp tính trạng( tt)      

  6 6 Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim loại.

4 7 7 Bài tập ( Bài tập 3 trang 22 SGK không yêu cầu học sinh làm)

  8 8 Nhiễm sắc thể      

5 9 9 Nguyên phân ( Câu hỏi 1 trang 30 SGK không yêu cầu học sinh trả lời)

  10 10 Giảm phân      

6 11 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh    

  12 12 Cơ chế xác định giới tính      

7 13 13 Di truyền liên kết( Câu hỏi 2,4 trang 43 SGK không yêu cầu học sinh trả lời)

  14 14 Thực hành: Quan sát hình thái NST    

8 15 15 ADN( câu hỏi 5,6 trang 47 SGK không yêu cầu học sinh trả lời)

  16 16 ADN và bản chất của gen    

9 17 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN    

  18 18 Prôtêin( Lệnh cuối trang 55 SGK không yêu cầu HS trả lời)

10 19 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng ( lệnh ∆ trang 58 SGK không yêu cầu HS trả lời) 

  20 20 Thực hành: Quan sát và lắp ráp mô hình ADN  

11 21   Kiểm tra 1 tiết      

  22 21 Đột biến gen      

12 23 22 Đột biến cấu trúc NST      

  24 23 Đột biến số lượng NST( Lệnh ∆ trang 67 SGK không yêu cầu HS trả lời) 

13 25 24 Đột biến số lượng NST ( tt) Mục IV Sự hình thành thể đa bội không dạy.

  26 25 Thường biến      

14 27 26 Thực hành: Nhận dạng một vài đột biến    

  28 27 Thực hành: Quan sát thường biến.    

15 29 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người    

  30 29 Bệnh và tật di truyền người    

16 31 30 Di truyền với con người      

  32 31 Công nghệ tế bào      

17 33 32 Công nghệ gen      

  34   Ôn tập        

18 35   Ôn tập ( tt)      

  36   Thi học kì I      











HỌC KÌ II

Tuần  Tiết  Bài  Nội dung

19 37 34 Thoái hóa do thụ phấn và giao phối gần    

  38 35 Ưu thế lai        

20 39 36 Các phương pháp chọn lọc    

  40   Bài tập         

21 41 38 Thực hành: Tập dợt thao tác giao phấn    

  42 39 Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

22 43 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái    

  44 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật  

23 45 43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật

  46 44 Ảnh hưởng lẫn nhau của các sinh vật    

24 47 45 Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV

  48 46 Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV ( tt)

25 49 47 Quần thể sinh vật      

  50 48 Quần thể người      

26 51 49 Quần xã sinh vật      

  52 50 Hệ sinh thái      

27 53   Kiểm tra 1 tiết      

  54 51 Thực hành: Hệ sinh thái       

28 55 52 Thực hành: Hệ sinh thái( tt)     

  56 53 Tác động của con người tới môi trường    

29 57 54 Ô nhiễm môi trường      

  58 55 Ô nhiễm môi trường( tt)      

30 59 56 Thực hành: Tìm hiểu ô nhiễm môi trường    

  60 57 Thực hành: Tìm hiểu ô nhiễm môi trường( tt)  

31 61 58 Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên    

  62 59 Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên thiên hoang dã

32 63 60,61 Bảo vệ đa dạng sinh thái - Luật bảo vệ môi trường

  64 62 Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường  

33 65   Bài tập         

  66 63 Ôn tập         

34 67   Thi học kì II      

  68 64 Tổng kết chương trình toàn cấp.    

35 69 65 Tổng kết chương trình toàn cấp( tt)    

  70 66 Tổng kết chương trình toàn cấp(tt)