Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

 » Tài nguyên » Thư viện

Thư viện

Cập nhật lúc : 16:42 12/09/2013  

phân phối chương trình -hóa

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

TRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN: HÓA HỌC 9

 

                                      - Cả năm:  37 tuần ( thực học 35 tuần x 2 =70 tiết)

                                      - Học kì I:  19 tuần (thực học 18 tuần x 2 =36 tiết)

                                      - Học kì II: 18 tuần (thực học 17 tuần x 2 =34 tiết)

HỌC KỲ I

Tiết 1: Ôn tập đầu năm

Chương I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Tiết 2: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.

Tiết 3,4: Một số oxit quan trọng.

Tiết 5: Tính chất hoá học của axit.

Tiết 6: Một số axit quan trọng: ( không dạy phần A. Axit clohiđric HCl; Bài tập 4 trang 19 không yêu cầu học sinh làm)

              Phần B : Axit Sunfuric ( dạy mục I, II, III)

Tiết7: Một số axit quan trọng. ( không dạy phần A. Axit clohiđric HCl; Bài tập 4 trang 19 không yêu cầu học sinh làm)

              Phần B : Axit Sunfuric ( dạy mục IV, V)

Tiết 8: Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit.

Tiết 9: Thực hành:Tính chất hoá học của oxit và axit.

Tiết 10: Kiểm tra viết 1 tiết.

Tiết 11: Tính chất hoá học của bazơ.

Tiết 12,13 : Một số bazơ quan trọng. (không dạy Hình vẽ thang pH, Bài tập 2  trang 30 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 14: Tính chất hoá học của muối (Bài tập 6 trang 33 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 15:Một số muối quan trọng. (Không dạy Mục II. Muối Kali nitrat (KNO3))

Tiết 16: Phân bón hoá học.(Không dạy Mục I. Những nhu cầu của cây trồng)

Tiết 17: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.

Tiết 18: Luyện tập chương I

Tiết 19: Thực hành Tính chất hoá học của bazơ và muối

Tiết 20:  Kiểm tra viết 1 tiếi.

Chương II: KIM LOẠI

Tiết 21: Tính chất vật lí chung của kim loại (không dạy thí nghiệm tính dẫn điện, dẫn nhiệt)

Tiết 22: Tính chất hoá học của kim loại ( Bài tập 7 trang 51 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 23: Dãy hoạt động hoá học của kim loại

Tiết 24: Nhôm (không dạy Hình 2.14)

Tiết 25: Sắt

Tiết 26: Hợp kim sắt: Gang, thép (Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép)

Tiết 27: Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn

Tiết 28: Luyện tập chương 2 (Bài tập 6 trang 69 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 29: Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt lấy điểm hệ số1

Chương III: PHI KIM-SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Tiết 30: Tính chất chung của phi kim.

Tiết 31,32: Clo

Tiết 33: Cacbon

Tiết 34: Các oxit của cacbon

Tiết 35: Ôn tập học kì I ( Bài 24 trang 71,72)

Tiết 36: Kiểm tra học kì I

HỌC KÌ II

Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat

Tiết 38: Silic. Công nghiệp silicat (Mục 3b- Trang 94: Các công đoạn chính-  không dạy các phương trình hóa học)

Tiết 39,40: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Không dạy sấu các nội dung liên quan đến lớp electron- Bài tập 2 trang 101 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 41: Luyện tập chương 3

Tiết 42: Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.

 

Chương IV: HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU

 

Tiết 43: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.

Tiết 44: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Tiết 45: Metan

Tiết 46: Etilen

Tiết 47: Axetilen

Tiết 48: Benzen

Tiết 49: Kiểm tra viết 1 tiết

Tiết 50: Dầu mỏ và khí thiên nhiên

Tiết 51: Nhiên liệu

Tiết 52: Luyện tập chương 4

Tiết 53: Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon

Chương V: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON - POLIME

Tiết 54: Rượu etylic

Tiết 55,56: Axit axetic, luyện tập về axit axetic

Tiết 57: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.

Tiết 58: Chất béo

Tiết 59: Luyện tập: Rượu etilic, axit axetic và chất béo

Tiết 60: Thực hành: Tính chất của rượu và axit

Tiết 61: Kiểm tra viết 1 tiết

Tiết 62,63: Glucozơ và saccarozơ

Tiết 64: Tinh bột và xenlulozơ

Tiết 65: Protein  (Chú ý đến phản ứng màu với Cu(OH)2  hay với HNO3)

Tiết 66: Polime ( Mục II trang 162-164: ứng dụng của polime không dạy, hướng dẫn học sinh đọc thêm ở nhà)

Tiết 67: Thực hành: Tính chất của gluxit  lấy điểm hệ số 1

Tiết 68,69: Ôn tập học kì II

Tiết 70: Kiểm tra học kì II.

(Chú ý: Không ghi kí hiệu trạng thái của chất khi viết phương trình hóa học)

=====HẾT=====

 

 

 

 

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

TRUNG HỌC CƠ SỞ

MÔN: HÓA HỌC 8

 

                                      - Cả năm:  37 tuần ( thực học 35 tuần x 2 =70 tiết)

                                      - Học kì I:  19 tuần (thực học 18 tuần x 2 =36 tiết)

                                      - Học kì II: 18 tuần (thực học 17 tuần x 2 =34 tiết)

HỌC KỲ I

Tiết1: Mở đầu môn hóa học

Chương I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ

Tiết2,3:  Chất

Tiết4: Bài thực hành 1 ( không bắt buộc làm Thí nghiệm 1, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành )

Tiết 5: Nguyên tử ( Mục 3: lớp electron; Mục 4:phần ghi nhớ không dạy-  Bài tập 4, Bài tập 5 không yêu cầu học sinh làm )

Tiết6,7:  Nguyên tố hóa học (Mục III: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học không dạy)

Tiết 8,9: Đơn chất, Hợp chất. (Mục IV: Trạng thái của chất,  Mục 5 (phần ghi nhớ),Hình 1.14 không dạy- Bài tập 8 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết10: Bài thực hành 2

Tiết11: Bài luyện tập 1

Tiết 12: Công thức hóa học

Tiết13,14: Hóa trị

Tiết15: Bài luyện tập  2.

Tiết16: Kiểm tra 1 tiết

Chương II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

 

Tiết 17: Sự biến đổi chất (Phần b:Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn bột Fe nguyên chất trộn kỹ  và đều với bột S ( theo tỷ lệ khối lượng S: Fe> 32:56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm).

Tiết 18,19: Phản ứng hóa học

Tiết 20: Bài thực hành 3 ( lấy điểm 15phút)

Tiết 21: Định luật bảo toàn khối lượng

Tiết 22,23: Phương trình hóa học

Tiết 24: Bài luyện tập 3

Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết

Chương III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Tiết 26: Mol

Tiết 27,28: Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol, luyện tập

Tiết 29: Tỉ khối của chất khí.

Tiết 30,31: Tính theo công thức hóa  học

Tiết 32,33: Tính theo phương trình hóa học (không làm Bài tập 4, Bài tập 5 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 34: Bài luyện tập 4

Tiết 35,Ôn tập học kì I

Tiết 36: Kiểm tra học kì I

HỌC KỲ II

Chương IV: OXI. KHÔNG KHÍ

Tiết 37,38: Tính chất của oxi

Tiết 39: Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi

Tiết 40: Oxit

 Tiết 41: Điều chế oxi, Phản ứng phân hủy (Mục II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp và BT 2 trang 94 không dạy)       

Tiết 42,43: Không khí, sự cháy

Tiết 44: Bài luyện tập 5.

Tiết 45: Bài thực hành 4

Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết

Chương V: HIĐRO. NƯỚC

Tiết 47,48: Tính chất, ứng dụng của hiđro

Tiết 49: Điều chế hiđro. Phản ứng thế (Mục 2: Trong công nghiệp không dạy, hướng dẫn học sinh đọc thêm)

Tiết 50: Bài luyện tập 6

Tiết 51: Bài thực hành 5

Tiết 52,53: Nước

Tiết 54,55,56: Axit, bazơ, muối

Tiết 57: Bài luyện tập  7

Tiết 58: Bài thực hành  6

Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết

Chương VI: DUNG DỊCH

Tiết 60: Dung dịch

Tiết 61: Độ tan của một chất trong nước

Tiết 62,63: Nồng độ dung dịch

Tiết 64,65: Pha chế dung dịch (Bài tập 5 không yêu cầu học sinh làm)

Tiết 66: Bài luyện tập 8 ( Bài tập 6 không yêu cầu học sinh làm )

Tiết 67: Bài thực hành 7

Tiết 68,69: Ôn tập học kì II

Tiết 70: Kiểm tra học kì II