Thư viện
phân phối chương trình lý
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS Môn: Vật Lý Áp dụng từ năm học: 2011-2012 |
|||||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 6 Học kì I: 19 tuần x 1 tiết /tuần = 19 tiết |
|||||||
Chương I. CƠ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
1 | 1 | 1+2 | Đo dộ dài | Mục I. Đơn vị đo độ dài HS tự ôn tập. Câu hỏi từ C1 đến C10 Chuyển một số thành bài tập về nhà | |||
2 | 2 | 3 | Đo thể tích chất lỏng | Mục I. Đơn vị đo thể tích | |||
HS tự ôn tập | |||||||
3 | 3 | 4 | Đo thể tích chất rắn không thấm nước | ||||
4 | 4 | 5 | Khối lượng – Đo khối lượng | Mục II. Đo khối lượng: Có thể dùng cân đồng hồ thay cho cân Rô-béc-van | |||
5 | 5 | 6 | Lực – Hai lực cân bằng | ||||
6 | 6 | 7 | Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực | ||||
7 | 7 | 8 | Trọng lực – Đơn vị lực | ||||
8 | 8 | Ôn tập | |||||
9 | 9 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
10 | 10 | 9 | Lực đàn hồi | ||||
11 | 11 | 10 | Lực kế - Phép đo lực – Trọng lượng và khối lượng | Câu hỏi C7:Không yêu cầu HS trả lời | |||
12 | 12 | 11 | Khối lượng riêng – Bài tập | Tiết 12, 13 chọn một số BT phù hợp trong SBT để dạy phần bài tập | |||
13 | 13 | 11 | Trọng lượng riêng – Bài tập | Không dạy Mục III: “Xác định trọng lượng riêng của một chất” Thay vào đó bằng bài tập tính trọng lượng, khối lượng riêng. | |||
14 | 14 | 12 | Kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi | Lấy điểm hệ số 2 | |||
15 | 15 | 13 | Máy cơ đơn giản | ||||
16 | 16 | 14 | Mặt phẳng nghiêng | ||||
17 | 17 | 15 | Ôn tập | ||||
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | |||||
Học kì II: 18 tuần x 1 tiết /tuần = 18 tiết | |||||||
Chương I. CƠ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
19 | 19 | 15 | Đòn bẩy | ||||
20 | 20 | 16 | Ròng rọc | ||||
Chương II. NHIỆT HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
21 | 21 | 17 | Tổng kết chương I : Cơ học | ||||
22 | 22 | 18 | Sự nở vì nhiệt của chất rắn | Câu hỏi C5: Không yêu cầu HS trả lời | |||
23 | 23 | 19 | Sự nở vị nhiệt của chất lỏng | ||||
24 | 24 | 20 | Sự nở vì nhiệt của chất khí | Câu hỏi C8, C9: Không yêu cầu HS trả lời | |||
25 | 25 | 21 | Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt | Thí nghiệm hình 2.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn | |||
26 | 26 | 22 | Nhiệt kế - Bài tập | Mục 2b, mục 3( tr 70) chuyển thành “Đọc thêm”. Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai Kenvin gọi là Kenvin, kí hiệu là K | |||
27 | 27 | 23 | Kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ | Lấy điểm hệ số 2 | |||
28 | 28 | Ôn tập | |||||
29 | 29 | Kiểm tra 1 tiết | Thí nghiệm hình 24.1Không bắt buộc làm TN, chỉ mô tả TN, đưa ra kết quả bảng 24.1 | ||||
30 | 30 | 24 | Sự nóng chảy và sự đông đặc | ||||
31 | 31 | 25 | Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) | Mục c) Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án TN, còn tiến hành TN thì HS có thể tiến hành ở nhà. | |||
32 | 32 | 26 | Sự bay hơi sự ngưng tụ | ||||
33 | 33 | 27 | Sự bay hơi sự ngưng tụ (tiếp theo) | Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành TN biểu diễn. | |||
34 | 34 | 28+29 | Sự sôi | ||||
35 | 35 | 29 | Thi học kì II | ||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 7 | |||||||
Học kì I: 19 tuần x 1 tiết /tuần = 19 tiết | |||||||
Chương I: QUANG HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
1 | 1 | 1 | Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng | ||||
2 | 2 | 2 | Sự truyền ánh sáng | ||||
3 | 3 | 3 | Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng | ||||
4 | 4 | 4 | Định luật phản xạ ánh sáng | ||||
5 | 5 | 5 | Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng | ||||
6 | 6 | 6 | Kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng | Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng: Không bắt buộc. ( Lấy điểm hệ số 2) | |||
7 | 7 | 7 | Gương cầu lồi | ||||
8 | 8 | 8 | Gương cầu lõm | ||||
9 | 9 | 9 | Tổng kết chương I: Quang học | Câu hỏi 7 (tr.25): Không yêu cầu HS trả lời. | |||
10 | 10 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
Chương II. ÂM HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
11 | 11 | 10 | Nguồn âm | Câu hỏi C8, C9 (tr.29): Không yêu cầu HS thực hiện. | |||
12 | 12 | 11 | Độ cao của âm | ||||
13 | 13 | 12 | Độ to của âm | Câu hỏi C5, C7 (tr.36): Không yêu cầu HS trả lời. | |||
14 | 14 | 13 | Môi trường truyền âm | ||||
15 | 15 | 4 | Phản xạ âm – Tiếng vang | Thí nghiệm hình 14.2: Không bắt buộc làm thí nghiệm. | |||
16 | 16 | 15 | Chống ô nhiễm tiếng ồn | ||||
17 | 17 | 16 | Tổng kết chương II: Âm học | ||||
18 | 18 | Thi học kỳ I | |||||
Học kì II: 18 tuần x 1 tiết /tuần = 18 tiết | |||||||
Chương I. ĐIỆN HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
19 | 19 | 17 | Nhiễm điện do cọ xát | ||||
20 | 20 | 18 | Hai loại điện tích | ||||
21 | 21 | 19 | Dòng điện – Nguồn điện | ||||
22 | 22 | 20 | Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại | ||||
23 | 23 | 21 | Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện | ||||
24 | 24 | 22 | Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện | ||||
25 | 25 | 23 | Tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí của dòng điện | Mục tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm. | |||
26 | 26 | Ôn tập | |||||
27 | 27 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
28 | 28 | 24 | Cường độ dòng điện | ||||
29 | 29 | 25 | Hiệu điện thế | ||||
30 | 30 | 26 | Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện | ||||
31 | 31 | 27 | Thực hành: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đọan mạch nối tiếp | ||||
32 | 32 | 28 | An toàn khi sử dụng điện | ||||
33 | 33 | 29 | Tổng kết chương III: Điện học | ||||
34 | 34 | 30 | Ôn thi học kì | ||||
35 | 35 | Kiểm tra học kì II | |||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 8 | |||||||
Học kì I: 19 tuần x 1 tiết /tuần = 19 tiết | |||||||
Chương I. CƠ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
1 | 1 | 1 + 2 | Chuyển động cơ học + Vận tốc | Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: | |||
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. | |||||||
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc. | |||||||
2 | 2 | 3 | Chuyển động đều – chuyển động không đều | Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm. | |||
3 | 3 | 4 | Biểu diễn lực | ||||
4 | 4 | 5 | Sự cân bằng lực – Quán tính | Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1 | |||
5 | 5 | 6 | Lực ma sát | ||||
6 | 6 | Luyện tập | |||||
7 | 7 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
8 | 8 | 7 | Áp suất | ||||
9 | 9 | 8 | Áp suất chất lỏng | Dạy mục I, II của bài 8 | |||
10 | 10 | 8 | Bình thông nhau – Máy nén thủy lực | Dạy mục III, và phần “ Có thể em chưa biết” | |||
11 | 11 | 8 | Áp suất khí quyển | Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): Không yêu cầu HS trả lời. | |||
12 | 12 | 9 | Lực đẩy Ác-si-mét | Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả lời. | |||
13 | 13 | 10 | Bài tập | ||||
14 | 14 | 11 | Kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét | Lấy điểm hệ số 2 | |||
15 | 15 | 12 | Sự nổi | ||||
16 | 16 | 13 | Công cơ học | ||||
17 | 17 | 14 | Định luật về công | ||||
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | |||||
Học kì II: 18 tuần x 1 tiết /tuần = 18 tiết | |||||||
Chương I. CƠ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
19 | 19 | 15 | Công suất | Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị: Lưu ý: | |||
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. | |||||||
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị | |||||||
th ời gian . | |||||||
20 | 20 | Bài tập | |||||
21 | 21 | 16 | Cơ năng | . Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường” | |||
22 | 22 | 18 | Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học | Ý 2 của câu hỏi 16; câu hỏi 17: Không yêu cầu HS trả lời. | |||
Chương II. NHIỆT HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
23 | 23 | 19+20 | Các chất được cấu tạo như thế nào? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? | ||||
24 | 24 | 21 | Nhiệt năng | ||||
25 | 25 | 22 | Dẫn nhiệt | ||||
26 | 26 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt | ||||
27 | 27 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
28 | 28 | Ôn tập | |||||
29 | 29 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. | |||
30 | 30 | Bài tập – Kiểm tra 15 phút | |||||
31 | 31 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. | |||
32 | 32 | Bài tập | |||||
33 | 33 | 29 | Tổng kết chương 2: Nhiệt học | ||||
34 | 34 | Ôn thi học kì | |||||
35 | 35 | Thi học kì II | |||||
Ghi chú: Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu) – Đọc thêm | |||||||
Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy | |||||||
Bài 28(Động cơ nhiệt) – Đọc thêm. | |||||||
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ LỚP 9 | |||||||
Học kì I: 19 tuần x 2 tiết /tuần = 38 tiết | |||||||
Chương I. ĐIỆN HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
1 | 1 | 1 | Sự phụ thuộc của CĐDĐ vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn. | ||||
2 | 2 | Điện trở của dây dẫn – Định luật ôm | |||||
2 | 3 | 3 | Thực hành: xác định điện trở dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. | ||||
4 | 4 | Đoạn mạch nối tiếp | |||||
3 | 5 | 5 | Đoạn mạch song song | ||||
6 | 6 | Bài tập vận dụng định luật ôm. | |||||
4 | 7 | 7 | Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn | ||||
8 | 8 | Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn | |||||
5 | 9 | 9 | Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn | ||||
10 | 10 | Biến trở-Điện trở dùng trong kĩ thuật. | Câu hỏi C5, C6 (tr.24): Không yêu cầu HS trả lời. | ||||
6 | 11 | 11 | BT vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở dây dẫn | ||||
12 | Luyện tập | ||||||
7 | 13 | 12 | Công suất điện. | ||||
14 | 13 | Điện năng – Công của dòng điện. | |||||
8 | 15 | 14 | Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng | ||||
16 | 15 | Kiểm tra thực hành : xác định công suất của các dụng cụ điện | Lấy điểm hệ số 2. Mục II.2: Xác định công suất của quạt điện: Không dạy. | ||||
9 | 17 | 16 | Định luật Jun-Len-Xơ | Thí nghiệm hình 16.1: Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm. | |||
18 | 17 | Bài tập vận dụng định luật Jun-Len-Xơ | |||||
10 | 19 | 19 | Sử dụng an tòan điện và tiết kiệm điện năng | ||||
20 | 20 | Tổng kết chương: Điện học | |||||
11 | 21 | Kiểm tra 1 tiết | |||||
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
11 | 22 | 21 | Nam châm vĩnh cửu | ||||
23 | 22 | Tác dụng của dòng điện-Từ trường | |||||
12 | 24 | 23 | Từ phổ - Đường sức từ | ||||
25 | 24 | Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua | |||||
13 | 26 | Luyện tập | |||||
27 | 25 | Sự nhiễm từ của sắt thép - Nam châm điện . | |||||
14 | 28 | 26 | Ứng dụng của nam châm | Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động: Không dạy. | |||
29 | 27 | Lực điện từ | |||||
15 | 30 | 28 | Động cơ điện một chiều | Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật: Không dạy. | |||
31 | 29 | Bài tập vận dụng quy tắt nắm tay phải và quy tắt bàn tay trái | |||||
16 | 32 | 30 | Bài tập vận dụng quy tắt nắm tay phải và quy tắt bàn tay trái (tiếp theo) | ||||
33 | 31 | Hiện tượng cảm ứng điện từ. | |||||
17 | 34 | 32 | Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng . | ||||
35 | Luyện tập | ||||||
18 | 36 | Thi học kì I | |||||
Học kì II: 18 tuần x 2 tiết /tuần = 36 tiết | |||||||
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
19 | 37 | 33 | Dòng điện xoay chiều. | ||||
38 | 34 | Máy phát điện xoay chiều. | |||||
20 | 39 | 35 | Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo CĐDĐ và HĐT xoay chiều . | ||||
41 | 36 | Truyền tải điện năng đi xa. | |||||
21 | 42 | 37 | Máy biến thế | ||||
43 | Luyện tập | ||||||
22 | 44 | 39 | Tổng kết chương II: Điện từ học | ||||
Chương III. QUANG HỌC | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | Hướng dẫn thực hiện | |||
22 | 45 | 40 | Hiện tượng khúc xạ ánh sáng | Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí: Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà SGK đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí. | |||
46 | 42 | Thấu kính hội tụ | Câu hỏi C4 (tr.114): Bỏ ý sau “Tìm cách kiểm tra điều này”. | ||||
23 | 47 | 43 | Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ | ||||
48 | Bài tập về thấu kính hội tụ | ||||||
24 | 49 | 44 | Thấu kính phân kỉ | ||||
50 | 45 | Ảnh của một vật tạo bời thấu kính phân kì | |||||
25 | 51 | Ôn tập | |||||
52 | Kiểm tra 1 tiết | ||||||
26 | 53 | Kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ | Lấy điểm hệ số 2 | ||||
54 | 46 | Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh | |||||
27 | 55 | 47 | Luyện tập | ||||
56 | 48 | Mắt | |||||
28 | 57 | 49 | Mắt cận và mắt lão | ||||
58 | Bài tập | ||||||
29 | 59 | 50 | Kính lúp | ||||
60 | 51 | Bài tập quang hình học | |||||
30 | 61 | 52 | Ánh sáng trắng và ánh sáng màu | ||||
62 | 53 | Sự phân tích ánh sáng trắng | |||||
31 | 63 | 55 | Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu | ||||
64 | 56 | Các tác dụng của ánh sáng | |||||
32 | 65 | 57 | TH. Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD | ||||
33 | 66 | 58 | Tổng kết chương III: quang học | ||||
Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG | |||||||
TUẦN | TIẾT | BÀI | TÊN BÀI | ||||
33 | 67 | 59 | Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng | ||||
34 | 68 | 60 | Định luật bảo toàn năng lượng | Thí nghiệm hình 60.2: Không không bắt buộc làm thí nghiệm. | |||
69 | Ôn tập học kì II | ||||||
35 | 70 | Ôn thi cuối năm | |||||
71 | Kiểm tra học kì II | ||||||
Các tin khác